Tin mới

randomposts

Phrasal Verbs with GET

Phrasal Verbs with GET

British English Club chia sẻ đến các bạn các cụm từ số nhiều với GET. Hy vọng sẽ giúp các bạn có thêm kiến thức hay trong tiếng Anh.

1. Get across: giải thích rõ ràng
2. Get along: hoà hợp, hợp nhau
3. Get away: đi nghỉ (mát), trốn chạy
4. Get by: cố gắng sống sót dù khó khăn
5. Get down(to): bắt tay vào làm việc gì
6. Get in: vào trong xe
7. Get off: xuống tàu, xe, máy bay
8. Get on: bắt đầu hoặc tiếp tục làm gì đó
9. Get out: thoát ra, lộ ra
10. Get over: hồi phục, vượt qua
11. Get through: hoàn thành nhiệm vụ
12. Get up: thức dậy

Phrasal verbs with get
Phrasal verbs with get

get out- leave or move. 

I don't want you here. Get out of my way!

get over (something)- stop thinking about something. 

I can't get over how hard that test was.

get away with (something)- do something wrong without punishment. 

The bank robbers got away with robbing the bank. The police never found them.

get on with (something)- continue with something. 

Listen everyone, it's time to stop talking and get on with our class.

get around- way to go places. 

I get around by bicycle, but my brother gets around on foot.

get around to (something)- finally do something. 

I finally got around to doing my homework. I didn't do it for several days.

get along with- be friendly with. 

My neighbor and I get along very well. We talk everyday.

get by- have enough to survive. 

I have enough money to get by until next week.

get down to- become serious about.

Dinner is finished and now it's time to get down to business.
Phrasal Verbs with GET Reviewed by Truong Nguyen on 09:59 Rating: 5

Không có nhận xét nào:

Phát triển bởi Phần mềm ERP

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.